Quy trình sản xuất thép hình chữ H
Thép hình H nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắc khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình cơ bản sản xuất thép hình chữ H:
Công đoạn đầu tiên là xử lý quặng, loại bỏ tạp chất và thêm các nguyên tố cần thiết để gia tăng độ cứng cần thiết.
Công đoạn tiếp theo là luyện thép, nung nóng đến nhiệt độ nóng chảy và tạo dòng thép lỏng.
Công đoạn cuối cùng là cán và tạo hình sản phẩm.

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH H
| TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
| H100 x 100 x 6 x 8 x 12m | 17.2 | Kg | Liên hệ |
| H125 x 125 x 6.5 x 9 x12m | 23.6 | Kg | |
| H148 x 100 x 6 x 9 x 12m | 21.7 | Kg | |
| H150 x 150 x 7 x 10 x 12m | 31.5 | Kg | |
| H194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 30.6 | Kg | |
| H200 x 200 x 8 x 12 x 12m | 49.9 | Kg | |
| H244 x 175 x 7 x 11 x 12m | 44.1 | Kg | |
| H250 x 250 x 9 x 14 x 12m | 72.4 | Kg | |
| H294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 56.8 | Kg | |
| H300 x 300 x 10 x 15 x 12m | 94 | Kg | |
| H340 x 250 x 9 x 14 x 12m | 79.7 | Kg | |
| H350 x 350 x 12 x 19 x 12m | 137 | Kg | |
| H390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 107 | Kg | |
| H400 x 400 x 13 x 21 x 12m | 172 | Kg | |
| H440 x 300 x 11 x 18 x 12m | 124 | Kg |
Ưu điểm của thép hình chữ I
Thép hình chữ I có nhiều ưu điểm lớn thích hợp cho các công trình xây dựng cần độ chịu lực lớn như làm đòn cân, làm trụ trong các các kết cấu nhà tiền chế, thiết kế kệ đỡ trong kho chứa hàng. Ngoài ra, còn ứng dụng cho các mục đích công nghiệp đặc biệt như thiết kế lò hơi công nghiệp, thiết kế tháp truyền hình.

BẢNG QUY CÁCH THÉP HÌNH I
| TÊN HÀNG | KG/M | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
| I100 x 55 x 3.6 x 6m | 6.72 | Kg | Liên hệ |
| I120 x 64 x 3.8 x 6m | 8.36 | Kg | |
| I150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 14 | Kg | |
| I198 x 99 x 4.5 x 7 x 12m | 18.2 | Kg | |
| I200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 21.3 | Kg | |
| I248 x 124 x 5 x 8 x 12m | 25.7 | Kg | |
| I250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 29.6 | Kg | |
| I298 x 149 x 5.5 x 8 x 12m | 32 | Kg | |
| I300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 36.7 | Kg | |
| I346 x 174 x 6 x 9 x 12m | 41.4 | Kg | |
| I350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 49.6 | Kg | |
| I396 x 199 x 7 x 11 x 12m | 56.6 | Kg | |
| I400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 66 | Kg | |
| I446 x 199 x 8 x 12 x 12m | 66.2 | Kg | |
| I450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 76 | Kg | |
| I482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 114 | Kg | |
| I488 x 300 x 11 x 18 x 12m | 128 | Kg | |
| I496 x 199 x 9 x 14 x 12m | 79.5 | Kg | |
| I500 x 200 x 10 x 16 x 12m | 89.6 | Kg | |
| I582 x 300 x 12 x 17 x 12m | 137 | Kg | |
| I588 x 300 x 12 x 20 x 12m | 151 | Kg | |
| I600 x 200 x 11 x 17 x 12m | 106 | Kg | |
| I700 x 300 x 13 x 24 x 12m | 185 | Kg | |
| I800 x 300 x 14 x 26 x 12m | 210 | Kg | |
| I900 x 300 x 16 x 28 x 12m | 243 | Kg |
Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Một số loại mác thép uy tín trên thị trường hiện nay.
– Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88.
– Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
– Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

QUY CÁCH THÉP HÌNH U
|
TÊN HÀNG |
KG/M |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
| U50 x 32 x 2.5 x 6m |
2.5 |
Kg |
Liên hệ |
| U80 x 38 x 3.5 x 6m |
5.16 |
Kg |
|
| U80 x 43 x 4.5 x 6m |
7.0 |
Kg |
|
| U100 x 45 x 3.8 x 6m |
7.3 |
Kg |
|
| U100 x 48 x 5.3 x 6m |
8.6 |
Kg |
|
| U100 x 50 x 5.0 x 12m |
9.36 |
Kg |
|
| U100 x 50 x 5.0 x 7.5 x 12m |
9.36 |
Kg |
|
| U120 x 50 x 4.7 x 6m |
7.5 |
Kg |
|
| U120 x 52 x 5.4 x 6m |
9.3 |
Kg |
|
| U125 x 65 x 6 x 12m |
13.4 |
Kg |
|
| U140 x 52 x 4.2 x 6m |
9.0 |
Kg |
|
| U140 x 53 x 4.7 x 6m |
10 |
Kg |
|
| U150 x 75 x 6.5 x 12m |
18.6 |
Kg |
|
| U150 x 75 x 6.5 x 10 x 12m |
18.6 |
Kg |
|
| U160 x 65 x 5.0 x 12m |
14 |
Kg |
|
| U180 x 65 x 5.3 x 12m |
15 |
Kg |
|
| U200 x 69 x 5.4 x 12m |
17 |
Kg |
|
| U200 x 75 x 8.5 x 12m |
23.5 |
Kg |
|
| U200 x 80 x 7.5 x 11 x 12m |
24.6 |
Kg |
|
| U200 x 90 x 8 x 13.5 x 12m |
30.3 |
Kg |
|
| U250 x 76 x 6.5 x 12m |
22.8 |
Kg |
|
| U250 x 78 x 7.0 x 12m |
27.41 |
Kg |
|
| U250 x 90 x 9 x 13 x 12m |
34.6 |
Kg |
|
| U300 x 85 x 7.5 x 12m |
34.46 |
Kg |
|
| U300 x 90 x 9 x 13 x 12m |
38.1 |
Kg |
|
| U380 x 100 x 10.5 x 12m |
54.5 |
Kg |
Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0982782175 – 0906738770
Email : nguyen7692info@gmail.com
Website : daivietsteel.vn

