Thép ống đen là một trong những vật liệu được sử dụng trong nhiều ngành, đặc biệt là trong công nghiệp xây dựng. Loại thép ống này hiện tại được sản xuất với rất nhiều các chủng loại. Vật liệu có nhiều loại, loại sản xuất với các nhà sản xuất trong nước cũng như loại được nhập khẩu từ nước ngoài.
Thép ống đen
Mỗi một loại của vật liệu này sẽ có ứng dụng tương ứng với những công trình khác nhau. Chính vì vậy, quý khách hàng nên lưu ý kĩ càng để có được sự chọn lựa đúng chủng loại sản phẩm. Từ đó hạn chế mua phải sản phẩm không phù hợp với công trình xây dựng.
Đặc điểm của thép ống đen
Đây là tên gọi dùng để phân biệt với thép ống trắng và thép ống mạ kẽm. Vật liệu thường được sản xuất ra từ quy trình cán nóng vì vậy thép thường có màu xanh đen. Còn đối với trường hợp ống thép được sản xuất ra từ quy trình cán nguội thường sẽ có màu trắng.
Thường được chia thành hai loại thép hàn thẳng và thép hàn xoắn. Sử dụng công nghệ lốc cuộn ốc rồi ghép hàn mĩ cao tần để tạo ra được những sản phẩm thép ống bền chắc nhất.
Vật liệu có độ cứng cao, bền bỉ, cũng như có khả năng chịu lực lớn, không bị móp méo khi có va đập… Cũng vì thế mà thép ống đen thường được sử dụng ở trong nhiều những công trình quan trọng khác nhau.
Ưu điểm và ứng dụng
Độ bền chắc cao, ít bị gỉ sét, có nhiều kích cỡ phù hợp với mỗi dạng công trình khác nhau đây là những ưu điểm cốt lõi của vật liệu. Đồng thời giá thành tương đối thấp, nên việc sử dụng vật liệu này sẽ giảm được những chi phí xây dựng cho nhà thầu.
Thép ống đen được chia thành:
– Ống công nghiệp: được sử dụng để dẫn dầu khí theo tiêu chuẩn API, tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm thép ống này là SS400, S540, STK400… Đây cũng là loại thường xuyên được sử dụng trong những công trình xây dựng
– Ống thép chế tạo: Là loại ống thép dùng trong cơ khí chế tạo, gia công để sản xuất bàn ghế, các chi tiết máy… Ống thép loại này yêu cầu phải có độ dẻo dai nhất định để có khả năng gia công uốn cong hay đập bẹp…
Dựa vào các loại ống thép trên thì mọi người cũng có thể biết thép ống ngoài được ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng còn được ứng dụng trong ngành sản xuất nội thất, chế tạo máy, sản xuất ô tô, tàu thuyền, thủy lợi…..
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
Thép Ống Đen, Thép Ống Mạ Kẽm |
|||||||
Phi 21 |
1.0 |
Cây |
Liên hệ |
Phi 76 |
1.1 |
Cây |
Liên hệ |
1.1 |
Cây |
|
1.2 |
Cây |
|
||
1.2 |
Cây |
|
1.4 |
Cây |
|
||
1.4 |
Cây |
|
1.5 |
Cây |
|
||
1.5 |
Cây |
|
1.8 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
2.0 |
Cây |
|
||
2.0 |
Cây |
|
2.5 |
Cây |
|
||
2.5 |
Cây |
|
2.8 |
Cây |
|
||
Phi 27 |
1.0 |
Cây |
|
3.0 |
Cây |
|
|
1.1 |
Cây |
|
3.2 |
Cây |
|
||
1.2 |
Cây |
|
3.5 |
Cây |
|
||
1.4 |
Cây |
|
3.8 |
Cây |
|
||
1.5 |
Cây |
|
4.0 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
4.5 |
Cây |
|
||
2.0 |
Cây |
|
5.0 |
Cây |
|
||
2.5 |
Cây |
|
Phi 90 |
1.4 |
Cây |
|
|
3.0 |
Cây |
|
1.5 |
Cây |
|
||
Phi 34 |
1.0 |
Cây |
|
1.8 |
Cây |
|
|
1.1 |
Cây |
|
2.0 |
Cây |
|
||
1.2 |
Cây |
|
2.5 |
Cây |
|
||
1.4 |
Cây |
|
2.8 |
Cây |
|
||
1.5 |
Cây |
|
3.0 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
3.2 |
Cây |
|
||
2.0 |
Cây |
|
3.5 |
Cây |
|
||
2.5 |
Cây |
|
3.8 |
Cây |
|
||
3.0 |
Cây |
|
4.0 |
Cây |
|
||
3.2 |
Cây |
|
4.5 |
Cây |
|
||
Phi 42 |
1.0 |
Cây |
|
5.0 |
Cây |
|
|
1.1 |
Cây |
|
6.0 |
Cây |
|
||
1.2 |
Cây |
|
Phi 101.6 |
2.5 |
Cây |
|
|
1.5 |
Cây |
|
3.0 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
3.5 |
Cây |
|
||
2.0 |
Cây |
|
4.0 |
Cây |
|
||
2.5 |
Cây |
|
Phi 114 |
1.4 |
Cây |
|
|
2.8 |
Cây |
|
1.8 |
Cây |
|
||
3.0 |
Cây |
|
2.0 |
Cây |
|
||
3.2 |
Cây |
|
2.5 |
Cây |
|
||
3.5 |
Cây |
|
2.8 |
Cây |
|
||
Phi 49 |
1.0 |
Cây |
|
3.0 |
Cây |
|
|
1.1 |
Cây |
|
3.8 |
Cây |
|
||
1.2 |
Cây |
|
4.0 |
Cây |
|
||
1.4 |
Cây |
|
4.5 |
Cây |
|
||
1.5 |
Cây |
|
5.0 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
6.0 |
Cây |
|
||
2.0 |
Cây |
|
Phi 127 |
3.5 |
Cây |
|
|
2.5 |
Cây |
|
4.0 |
Cây |
|
||
3.0 |
Cây |
|
Phi 141 |
3.96 |
Cây |
|
|
3.2 |
Cây |
|
4.78 |
Cây |
|
||
3.5 |
Cây |
|
5.16 |
Cây |
|
||
4.0 |
Cây |
|
5.56 |
Cây |
|
||
4.5 |
Cây |
|
6.35 |
Cây |
|
||
5.0 |
Cây |
|
Phi 168 |
3.96 |
Cây |
|
|
Phi 60 |
1.1 |
Cây |
|
4.78 |
Cây |
|
|
1.2 |
Cây |
|
5.16 |
Cây |
|
||
1.4 |
Cây |
|
5.56 |
Cây |
|
||
1.5 |
Cây |
|
6.35 |
Cây |
|
||
1.8 |
Cây |
|
Phi 219 |
3.96 |
Cây |
|
|
2.0 |
Cây |
|
4.78 |
Cây |
|
||
2.8 |
Cây |
|
5.16 |
Cây |
|
||
3.0 |
Cây |
|
5.56 |
Cây |
|
||
3.5 |
Cây |
|
6.35 |
Cây |
|
||
3.8 |
Cây |
|
|
|
|
||
4.0 |
Cây |
|
|
|
|
||
5.0 |
Cây |
|
>>> Thép Ống – Hộp
CÔNG TY THÉP ĐẠI VIỆT chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép…
Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0982782175 - 0906738770
Email : thepdaiviet.corp@gmail.com
Website : daivietsteel.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.