Thép hộp chữ nhật là gì?
- Thép hộp chữ nhật là sản phẩm được sản xuất với kích thước chiều dài dài hơn so với chiều rộng. Kích thước tối thiểu của mặt hàng Thép hộp ống chữ nhật là 10 x 20 mm, và kích thước tối đa nhất là 150x 200 mm. Độ dày ly tương ứng từ nhỏ nhất đến dày nhất là 0,7 mm – 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 mm.
- Thép hộp chữ nhật là thép ống dài có tiết diện cắt ngang hình hộp chữ nhật. Thép có hàm lượng cacbon cao cho độ bền chắc, chống chịu lực tốt. Thép cũng có thể được mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền chắc cũng như chống oxy hóa, ăn mòn bề mặt thép.
- Sản phẩm có nhiều kích thước khác nhau, độ dày khác nhau tùy vào công năng của từng sản phẩm, giúp người tiêu dùng tha hồ lựa chọn mẫu mã và kích thước phù hợp với công trình thi công của mình.
- Thép hộp chữ nhật là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, từ lâu đã được sử dụng khá phổ biến trong các công trình lớn nhỏ của các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển
Ứng dụng
Thép hộp có rất nhiều ứng dụng. Có thể kể đến là trong các công trình xây dựng đến các công trình cơ khí, công nghiệp hóa chất, điện công nghiệp, trong công trình xây dựng cầu đường, công nghiệp nặng, đóng tàu, xây dựng nhà xưởng, kết cấu hạ tầng,….
Bề mặt được mạ kẽm nên sẽ làm chậm quá trình oxy hóa của sắt thép, bảo vệ vật liệu trong thời gian dài. Tuy vậy, khi tiếp xúc với môi trường có chất ăn mòn thì lượng kẽm mạ sẽ bị giảm dần. Đặc biệt là mưa axit, nước muối làm tăng tốc độ ăn mòn.
Thép hộp vuông mạ kẽm còn được sử dụng trong một loạt các ứng dụng như kết cấu dầm thép, tôn lợp, ống dẫn thép, đai ốc, bu lông.
BẢNG QUY CÁCH THÉP HỘP
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
Thép hộp vuông đen, mạ kẽm |
Thép hộp chữ nhật đen, mạ kẽm |
||||||
12 x 12 |
0.8 |
Cây |
Liên hệ |
10 x 20 |
0.8 |
Cây |
Liên hệ |
0.9 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
14 x 14 |
0.8 |
Cây |
13 x 26 |
0.7 |
Cây |
||
0.9 |
Cây |
0.8 |
Cây |
||||
1.0 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
1.1 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
20 x 40 |
0.8 |
Cây |
|||
16 x 16 |
0.8 |
Cây |
0.9 |
Cây |
|||
0.9 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
1.0 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
1.4 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
1.8 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
20 x 20 |
0.8 |
Cây |
25 x 50 |
0.8 |
Cây |
||
0.9 |
Cây |
0.9 |
Cây |
||||
1.0 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
1.1 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
1.4 |
Cây |
||||
1.6 |
Cây |
1.8 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
25 x 25 |
0.8 |
Cây |
2.5 |
Cây |
|||
0.9 |
Cây |
30 x 60 |
0.8 |
Cây |
|||
1.0 |
Cây |
0.9 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
1.1 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
1.4 |
Cây |
||||
30 x 30 |
0.8 |
Cây |
1.8 |
Cây |
|||
0.9 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
1.0 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
2.8 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
40 x 80 |
0.8 |
Cây |
|||
1.5 |
Cây |
0.9 |
Cây |
||||
1.7 |
Cây |
1.0 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
1.1 |
Cây |
||||
2.0 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
40 x 40 |
0.8 |
Cây |
1.4 |
Cây |
|||
0.9 |
Cây |
1.8 |
Cây |
||||
1.0 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
1.1 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
1.2 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
1.4 |
Cây |
50 x 100 |
1.1 |
Cây |
|||
1.5 |
Cây |
1.2 |
Cây |
||||
1.7 |
Cây |
1.4 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
1.8 |
Cây |
||||
2.0 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
50 x 50 |
1.1 |
Cây |
4.0 |
Cây |
|||
1.2 |
Cây |
60 x 120 |
1.4 |
Cây |
|||
1.4 |
Cây |
1.8 |
Cây |
||||
1.5 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
2.0 |
Cây |
2.8 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
60 x 60 |
1.2 |
Cây |
70 x 140 |
1.8 |
Cây |
||
1.4 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
1.5 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
2.0 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
5.0 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
Cây |
|||||
3.2 |
Cây |
Cây |
|||||
75 x 75 |
1.2 |
Cây |
75 x 150 |
1.8 |
Cây |
||
1.4 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
1.8 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
2.0 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
5.0 |
Cây |
||||
90 x 90 |
1.8 |
Cây |
100 x 150 |
1.8 |
Cây |
||
2.0 |
Cây |
2.0 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
2.5 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
4.0 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
100 x 100 |
1.8 |
Cây |
5.0 |
Cây |
|||
2.0 |
Cây |
100 x 200 |
2.5 |
Cây |
|||
2.5 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
4.0 |
Cây |
5.0 |
Cây |
||||
5.0 |
Cây |
6.0 |
Cây |
||||
150 x 150 |
1.8 |
Cây |
7.0 |
Cây |
|||
2.0 |
Cây |
8.0 |
Cây |
||||
2.5 |
Cây |
150 x 200 |
2.5 |
Cây |
|||
3.0 |
Cây |
3.0 |
Cây |
||||
4.0 |
Cây |
4.0 |
Cây |
||||
5.0 |
Cây |
5.0 |
Cây |
||||
175 x 175 |
2.0 |
Cây |
6.0 |
Cây |
|||
2.5 |
Cây |
7.0 |
Cây |
||||
3.0 |
Cây |
8.0 |
Cây |
||||
4.0 |
Cây |
||||||
5.0 |
Cây |
||||||
200 x 200 |
2.0 |
Cây |
|||||
2.5 |
Cây |
||||||
3.0 |
Cây |
||||||
4.0 |
Cây |
||||||
5.0 |
Cây |
||||||
6.0 |
Cây |
||||||
7.0 |
Cây |
||||||
8.0 |
Cây |
Với đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, tận tâm, chuyên nghiệp, chúng tôi dồn hết tâm huyết của mình vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng theo tiêu chí:
- Giao hàng đúng chất lượng.
- Giá thành luôn tốt nhất.
- Chất lượng dịch vụ cao nhất
Đến với chúng tôi, quý khách hàng chắc chắn sẽ nhận được sự tư vấn tận tình. Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp :
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 0982782175 – 0906738770
Email : thepdaiviet.corp@gmail.com
Website : daivietsteel.vn