Tôn giả ngói đỏ đậm 4.0dem Đông Á

Tôn sóng ngói là vật liệu xây dựng được dùng phổ biến cho những dự án thi công nhà có kiến trúc nhiều mái, mái nhà đa tầng như biệt thự. Hoặc đối với những ngôi nhà mái có độ dốc lớn có đặc điểm về kiểu dáng, kích thước, màu sắc giống hệt mái ngói. Từ đó đánh lừa thị giác khi nhìn vào tổng thể ngôi nhà dù cấu tạo chất liệu, cấu trúc bên ngoài và trọng tải đều khác ngói thật.

BẢNG BÁO GIÁ TÔN SÓNG NGÓI

TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn)
Độ dày(Zem) Trọng Lượng ZacsAZ100 ZacsSắc Việt Bền Màu Phương Nam Hoa Sen Phước Khanh Đông Á
0.22 1.90 – 2.05 kg            
0.30 2.40 – 2.50 kg       78,000 65,000 72,000
0.35 2.85 – 2.90 kg     88,000 88,000 73,000 81,000
0.37 3.05 – 3.15 kg            
0.40 3.35 – 3.50 kg 143,000 103,000 97,000 97,000 81,000 88,000
0.42 3.65 – 3.75kg 147,000          
0.44 3.80 – 4.05 kg            
0.45 3.80 – 4.10 kg 155,000 112,000 110,000 111,000 89,000 98,000
0.47 4.00 – 4.10 kg 163,000          
0.50 4.35 – 4.45 kg 170,000 120,000 122,000 120,000 98,000 118,000
SÓNG NGÓI Zacs AZ100 Hoa Sen   Đông Á
0.35   99,000   91,000
         
         
0.40 150,000 110,000   100,000
0.42        
0.44        
0.45 163,000 120,000   110,000
0.47 172,000      
0.50 178,000 131,000   120,000
 LẠNH KHÔNG MÀU

AZ100

 Zacs AZ100

 

Phương Nam TOLE KẼM KHÔNG MÀU Phương Nam
 
0.20 1.45 kg (Khổ 0.80) 56,000   0.28 (2.40 – 2.50kg) 62,000
0.20 1.70 – 1.85 kg 71,000   0.30 (2.50 – 2.60kg) 64,000
0.32 2.70 – 3.00 kg 110,000   0.32 (2.90 – 3.00kg) 70,000
0.35 3.00 – 3.20 kg 113,000 75,000 0.35 (3.00 – 3.20kg) 75,000
0.38 3.20 – 3.40 kg     0.38 (3.38 – 3.50kg) 80,000
0.40 3.40 – 3.60 kg 124,000 83,000 0.40 (3.52 – 3.59kg) 85,000
0.45 3.80 – 4.10 kg 140,000 92,000 0.43 (3.80 – 4.02kg) 90,000
0.48 4.10 – 4.40 kg 150,000   0.45 (4.03 – 4.19kg) 92,000
0.50 4.41 – 4.80 kg 159,000 115,000 0.48 (4.30 – 4.46kg) 99,000
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) TÔN LẠNH KHÔNG MÀU(Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) TÔN CÁN PU
Độ dày(Zem) Trọng Lượng Đơn Giá Độ dày(Zem) Trọng Lượng Đơn Giá Tôn 5 sóng PU dày  ~ 18ly
2.50 1.70 kg 44,000 2.30 HS 2.20kg Mềm 52,000 Tôn 9 sóng PU dày  ~ 18ly
3.00 2.30 kg 52,000 3.20 2.75 kg 58,000  
3.50 2.70 kg 59,000 3.30 3.05 kg 63,000
4.00 3.00 kg 66,000 3.60 3.25 kg 68,000
4.00 3.20 kg 68,000 4.20 3.70 kg 76,000
4.50 3.50 kg 74,000 4.50 4.10 kg 81,000
4.50 3.70 kg 77,000 3.0 HS 3.00 kg 68,000
5.00 4.10 kg 85,000 4.0 HS 4.00 kg 88,000
Lưu ý : – Đơn giá trên thay đổi theo thời điểm, quý khách muốn biết giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếpNhận gia công chấn vòm, chấn máng + diềm, ốp nóc, máng xối,…

 

 

CÔNG TY THÉP ĐẠI VIỆT chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép…

Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:

 

Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt

Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại    : 0982782175  – 0906738770
Email           : nguyen7692info@gmail.com
Website       : daivietsteel.vn – thepdaiviet.com.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0982782175